-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Bài Test Trắc Nghiệm Trầm Cảm Cực Chuẩn, Nên Thử
26/10/2023
[MỤC LỤC]
|
Trầm cảm là một vấn đề tâm lý đang có khuynh hướng phổ biến hơn trong xã hội hiện đại. Khi con người đặt ra nhiều mục tiêu, nhiều kỳ vọng nhưng không đạt được dẫn tới trầm cảm, tuyệt vọng. Vậy bạn có đang trầm cảm? Tham khảo Test trắc nghiệm trầm cảm dưới đây.
1. Phân biệt trạng thái lo âu, trầm cảm với stress
Lo âu, trầm cảm hay stress, đây đều là trạng thái tâm lý mà bất kỳ ai cũng có thể gặp phải. Nếu sắp xếp theo thứ tự mức độ tăng dần lần lượt sẽ là lo âu - stress - trầm cảm.
Rối loạn lo âu là trạng thái của tâm lý bị ảnh hưởng đến cảm xúc nhận thức và cả hành vi. Đây là cảm giác sợ hãi, phiền muộn khi bị căng thẳng dẫn đến tâm lý của bạn không thoải mái. Lo âu kéo dài sẽ trở thành tác nhân gây stress.
Stress hiểu một cách đơn giản là phản ứng của cơ thể mỗi người trước những áp lực của cuộc sống. Hay bởi yếu tố đe dọa đến tinh thần con người. Stress đôi khi không chỉ xuất hiện khi gặp những vấn đề tiêu cực mà còn có thể đến từ vấn đề tích cực trong cuộc sống. Hầu hết mọi người đều có thể trải qua cảm giác stress ít nhất một lần trong đời. Đây cũng có thể coi là cơ chế bảo vệ tự nhiên cũng như một phần bình thường trong cuộc sống. Tuy nhiên khi stress kéo dài sẽ gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
>> Tham khảo: Cách sử dụng muối bò tẩy tế bào chết
Lo âu, trầm cảm hay stress là 3 trạng thái tâm lý có liên quan với nhau
Trầm cảm là một căn bệnh thường gặp về tinh thần. Nó gây rối loạn sức khỏe tâm thần, khi con người xuất hiện cảm giác bị cô lập hay rơi vào tuyệt vọng. Cảm xúc này gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến suy nghĩ và hành động của người bệnh. Nó còn khiến người bệnh dễ bị mất đi mọi hứng thú trong cuộc sống, ảnh hưởng đến sinh hoạt hàng ngày. Trầm cảm được cho là mức độ nghiêm trọng nhất. Nó còn nghiêm trọng hơn cả stress. Bởi nó có thể khiến người bệnh tự làm tổn thương bản thân hay thậm chí có suy nghĩ tự tử.
>> Tham khảo: Thuốc chống đột quỵ an cung hàn quốc
2. Bài Test trắc nghiệm trầm cảm
Trong bài Test trầm cảm này sẽ gồm 21 câu. Lần lượt được đánh số từ 1 đến 21, ở mỗi câu sẽ ghi một số câu phát biểu. Trong mỗi câu, Bạn hãy đọc cẩn thận tất cả các câu và chọn một câu mô tả gần giống nhất tình trạng mà bạn cảm thấy trong 1 tuần trở lại đây hay kể cả hôm nay. Khoanh tròn vào con số đúng với bạn, và đánh dấu điểm đạt để tính điểm. Lưu ý không được bỏ sót câu nào nhé!
Thử làm bài test trắc nghiệm trầm cảm
(Đây là bảng đầy đủ. Do đó bạn có nhiều lựa chọn hơn – Trong mỗi câu chỉ chọn 1 điểm)
Câu 1: ---------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi không cảm thấy buồn phiền.
1 : Nhiều lúc tôi tự cảm thấy chán hoặc buồn.
2 : Bất kỳ khi nào tôi cũng cảm thấy chán hoặc buồn và tôi không thể thôi được.
2 : Khi nào tôi cũng cảm thấy buồn và bất hạnh đến mức hoàn toàn đau khổ.
3 : Tôi rất buồn hoặc rất bất hạnh và thấy thật khổ sở đến mức không thể chịu được.
Câu 2: ---------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi hoàn toàn không bi quan hay nản lòng về tương lai.
1 : Tôi cảm thấy nản lòng về tương lai của mình hơn trước.
2 : Tôi cảm thấy mình chẳng có gì để mong đợi ở tương lai cả.
2 : Tôi cảm thấy sẽ khó để khắc phục được những điều phiền muộn của tôi.
3 : Tôi cảm thấy tương lai thật tuyệt vọng và tình hình này chỉ có thể tiếp tục xấu đi hoặc không thể cải thiện được.
Câu 3: ---------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi không cảm thấy như bản thân bị thất bại.
1 : Tôi thấy mình thất bại nhiều hơn mọi người.
2 : Tôi cảm thấy tôi đã hoàn thành rất ít điều đáng giá hoặc đã hoàn thành được rất ít điều có ý nghĩa.
2 : Nhìn lại cuộc đời, tôi thấy mình đã có quá nhiều điều thất bại.
3 : Tôi cảm thấy bản thân là một người hoàn toàn thất bại.
3 : Tôi tự cảm thấy hoàn toàn thất bại về vai trò của tôi (bố, mẹ, chồng, vợ …)
Câu 4: ---------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi hoàn toàn không thấy bất mãn
0 : Tôi vẫn còn thích thú với những điều mà trước đây tôi vẫn thường ưa thích.
1 : Tôi luôn luôn cảm thấy buồn chán.
1 : Tôi ít thấy thích những điều mà trước đó mà tôi vẫn thích.
2 : Tôi không thấy thỏa mãn về bất kỳ cái gì nữa.
2 : Tôi rất ít thích thú về những điều mà trước đây tôi vẫn ưa thích.
3 : Tôi không còn thấy chút thích thú nào nữa.
3 : Tôi không hài lòng với mọi thứ.
Câu 5: ---------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi hoàn toàn không cảm thấy mình có tội lỗi gì ghê gớm cả.
1 : Phần nhiều những việc tôi đã làm tôi khiến tôi cảm thấy có tội.
1 : Phần lớn thời gian tôi cảm thấy bản thân thật tồi hoặc không xứng đáng.
2 : Tôi cảm thấy mình hoàn toàn có tội.
2 : Giờ đây tôi luôn cảm thấy trên thực tế mình thật tồi tệ hoặc không xứng đáng.
3 : Lúc nào tôi cũng cảm thấy bản thân mình có tội.
3 : Tôi cảm thấy như là tôi rất tồi hoặc thật vô dụng.
Câu 6: ---------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi không cảm thấy mình đang bị trừng phạt.
1 : Tôi cảm thấy có thể mình sẽ bị trừng phạt về một điều gì đó.
1 : Tôi cảm thấy một cái gì xấu có thể xảy đến với tôi.
2 : Tôi mong chờ bản thân bị trừng phạt.
2 : Tôi cảm thấy mình sẽ bị trừng phạt.
3 : Tôi cảm thấy mình đang bị trừng phạt vì thứ gì đó.
3 : Tôi muốn bị trừng phạt.
Câu 7: ---------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi thấy bản thân mình vẫn như trước hoặc tôi không cảm thấy điều gì thất vọng với bản thân.
1 : Tôi thất vọng với bản thân, tôi giờ không còn tin tưởng vào bản thân hoặc tôi không thích bản thân mình.
2 : Tôi thất vọng với bản thân hoặc Tôi thấy ghê tởm bản thân.
3 : Tôi ghét bản thân mình hoặc Tôi thấy căm thù bản thân.
Câu 8: ---------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi không phê phán hoặc đổ lỗi cho bản thân mình như trước kia.
0 : Tôi không tự cảm thấy một chút nào xấu hơn bất kỳ ai.
1 : Tôi phê phán bản thân mình nhiều điều hơn trước kia.
1 : Tôi tự chê mình về sự yếu đuối và những lỗi lầm của bản thân.
2 : Tôi phê phán bản thân về tất cả những lỗi lầm của bản thân.
2 : Tôi khiển trách mình vì những lỗi lầm của bản thân đã gây ra.
3 : Tôi đổ lỗi cho bản thân về tất cả mọi điều tồi tệ đã xảy ra.
3 : Tôi khiển trách mình về mọi điều xấu xa đã xảy đến.
Câu 9: ---------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi không hề có ý nghĩ tự sát.
0 : Tôi không có bất kỳ ý nghĩ nào làm tổn hại bản thân mình.
1 : Tôi có ý nghĩ tự sát nhưng sẽ không thực hiện.
1 : Tôi có những ý nghĩ làm tổn hại bản thân, tuy nhiên tôi thường không thực hiện chúng.
2 : Tôi đã muốn tự sát.
2 : Tôi cảm thấy giá mà tôi chết đi có lẽ tốt hơn.
2 : Tôi cảm thấy gia đình tôi sẽ tốt hơn nếu như tôi chết.
2 : Tôi có dự định rõ ràng để đi tự sát.
3 : Nếu có cơ hội tôi sẽ lựa chọn tự sát.
Câu 10: -------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi không khóc nhiều hơn so với trước kia.
1 : Hiện nay tôi hay khóc nhiều hơn so với trước.
2 : Tôi thường khóc bởi những điều nhỏ nhặt.
2 : Hiện nay tôi luôn luôn khóc và tôi không thể dừng lại được.
3 : Tôi thấy muốn khóc nhưng lại không thể khóc được.
3 : Trước đây thỉnh thoảng tôi vẫn khóc, ở hiện tại tôi không thể khóc được chút nào mặc dù tôi rất muốn khóc.
Câu 11: -------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi không dễ bị bồn chồn hay căng thẳng hơn thường lệ.
0 : Hiện nay tôi không dễ bị kích thích như trước đó
1 : Tôi cảm thấy dễ bồn chồn và cảm thấy căng thẳng hơn thường lệ.
1 : Tôi bực mình hoặc phát cáu dễ dàng so với trước.
2 : Tôi cảm thấy bồn chồn và thấy căng thẳng đến mức khó có thể ngồi yên được.
2 : Tôi luôn luôn cảm thấy bản thân dễ phát cáu.
3 : Tôi thấy rất bồn chồn và dễ kích động đến mức phải đi lại liên tục hoặc làm việc gì đó.
Câu 12: -------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi không mất đi sự quan tâm đến những người xung quanh hay các hoạt động khác.
1 : Tôi ít quan tâm đến mọi người và cả mọi việc xung quanh hơn trước.
2 : Tôi mất hầu hết sự quan tâm đến mọi người, và cả mọi việc xung quanh. Cũng như ít có cảm tình với họ.
3 : Tôi đã không còn quan tâm đến bất kỳ điều gì nữa.
3 : Tôi hoàn toàn không còn quan tâm đến những người khác và không cần đến họ chút nào.
Câu 13: -------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi quyết định mọi việc sẽ tốt như trước.
1 : Tôi thấy khó quyết định mọi việc so với trước.
2 : Tôi thấy khó quyết định mọi việc hơn so với trước rất nhiều.
2 : Không có sự giúp đỡ, tôi sẽ không thể quyết định gì được nữa.
3 : Tôi chẳng còn có thể tự quyết định được việc gì nữa.
Câu 14: -------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi không bao giờ cảm thấy mình là người vô dụng.
0 : Tôi không cảm thấy tôi xấu hơn trước một chút nào.
1 : Tôi không cho rằng mình có giá trị hay có ích như trước kia.
1 : Tôi buồn phiền là tôi trông như bị già đi hoặc không hấp dẫn.
2 : Tôi cảm thấy mình vô dụng hơn so với bạn bè xung quanh.
2 : Tôi cảm thấy có những thay đổi trong diện mạo, điều đó khiến tôi có vẻ không hấp dẫn.
3 : Tôi thấy mình là người hoàn toàn vô dụng.
3 : Tôi cảm thấy tôi có vẻ xấu xí hoặc ghê tởm hơn trước.
Câu 15: -------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi thấy mình vẫn tràn đầy năng lượng như trước đây.
1 : Sức lực của tôi có vẻ kém hơn trước hoặc tôi không làm việc tốt được như trước.
1 : Tôi phải cố gắng để có thể khởi động làm một việc gì đó.
2 : Tôi không đủ sức lực để có thể làm được nhiều việc nữa.
2 : Tôi phải cố gắng hết sức mình để làm một việc gì.
3 : Tôi không đủ sức lực để làm được bất cứ việc gì được nữa.
3 : Tôi hoàn toàn không thể làm được một việc gì cả.
Câu 16: -------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Không thấy có chút thay đổi nào đối với giấc ngủ của tôi.
1 : a. Tôi ngủ hơi nhiều so với trước.
1 : b. Tôi ngủ hơi ít so với trước.
2 : a. Tôi ngủ nhiều hơn trước.
2 : b. Tôi ngủ ít hơn so với trước.
3 : a. Tôi ngủ hầu như suốt cả ngày.
3 : b. Tôi thức dậy sớm hơn 1-2 giờ so với trước và không thể ngủ lại được.
Câu 17: -------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi thấy dễ chịu và ít bị bực bội hơn trước.
0 : Tôi làm việc không thấy mệt hơn trước.
1 : Tôi dễ bị cáu kỉnh và bực bội hơn trước.
1 : Tôi làm việc và dễ thấy mệt hơn trước.
2 : Tôi dễ bị cáu kỉnh và bực bội hơn trước rất nhiều.
2 : Làm bất cứ việc gì cũng khiến tôi mệt.
3 : Lúc nào tôi cũng dễ bị cáu kỉnh và bực bội.
3 : Làm bất cứ việc gì cũng khiến tôi quá mệt.
Câu 18: -------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi vẫn thấy ăn ngon miệng như trước.
1 : Tôi thấy ăn kém ngon miệng hơn trước.
1 : Tôi ăn thấy ngon miệng hơn trước.
2 : Tôi ăn kém ngon miệng hơn trước rất nhiều.
2 : Tôi ăn ngon miệng hơn trước rất nhiều.
3 : Tôi không thấy ngon miệng với đồ ăn.
3 : Bất kỳ khi nào tôi cũng thấy thèm ăn.
Câu 19: -------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi có khả năng tập trung tốt như trước.
0 : Gần đây tôi cũng không sút cân chút nào.
1 : Tôi không thể tập trung chú ý được như trước nữa.
1 : Tôi đã bị sút cân trên 2 Kg.
2 : Tôi thấy khó tập trung chú ý vào thứ gì đó lâu được.
2 : Tôi đã bị sút cân trên 4 kg.
3 : Tôi thấy mình không thể tập trung chú ý vào được bất kỳ điều gì nữa.
3 : Tôi đã bị sút cân trên 6 kg.
Câu 20: -------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi không thấy mệt mỏi hơn trước.
0 : Tôi không lo lắng cho sức khỏe hơn trước.
1 : Tôi dễ bị mệt mỏi hơn trước.
1 : Tôi có lo lắng về những đau đớn hay những khó chịu ở dạ dày hoặc táo bón và những cảm giác khác của cơ thể.
2 : Hầu như làm bất kỳ việc gì tôi cũng khiến tôi thấy mệt mỏi.
2 : Tôi quá lo lắng về sức khỏe của tôi. Tôi đang cảm thấy thế nào và điều gì đó đến nổi tôi rất khó suy nghĩ gì thêm nữa.
3 : Tôi quá mệt mỏi khi phải làm bất kỳ việc gì.
3 : Tôi hoàn toàn bị cuốn vào những cảm giác của tôi.
Câu 21: -------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi không thấy có thay đổi gì trong hứng thú với tình dục.
1 : Tôi ít hứng thú với tình dục hơn trước đây.
2 : Hiện nay tôi rất khi hứng thú với tình dục.
3 : Tôi hoàn toàn bị mất hứng thú tình dục.
Tổng số điểm: …………… Gợi ý chẩn đoán: …………………….............
3. Cách đọc thang điểm bài Test trắc nghiệm trầm cảm BECK
Sau khi thực hiện bài Test trắc nghiệm trầm cảm , bạn tự hỏi mình có trầm cảm không. Tham khảo cách tính điểm bài Test trắc nghiệm trầm cảm dưới đây:
- Tổng thang điểm là: 63 điểm (21 câu x 3 điểm).
- Mỗi câu có 4 lựa chọn, hãy chọn một câu trả lời phù hợp nhất. Nhất định không được bỏ sót đề câu nào khi chấm điểm.
- Lấy điểm cao nhất của lựa chọn trong 1 câu. Nếu bạn phân vân, có thể lấy điểm trung bình.
- Kết quả:
+ Nghiệm pháp BECK < 14 điểm E : Không có biểu hiện trầm cảm.
+ Nghiệm pháp BECK từ 14->19 điểm E: Bị trầm cảm nhẹ.
+ Nghiệm pháp BECK từ 20->29 điểm E: Bị trầm cảm vừa.
+ Nghiệm pháp BECK > 30 điểm E: Bị trầm cảm nặng.
Bài test chỉ mang tính chất tham khảo, không xác nhận bạn bị trầm cảm
Nghiệm pháp BECK dương tính:
+ Khi nghiệm pháp BECK > 14 điểm. Tức là có dấu hiệu trầm cảm qua nghiệm pháp BECK. Nếu như số điểm từ câu 1 đến câu 15 chiếm ưu thế đó là biểu hiện trầm cảm nội sinh.
+ Khi nghiệm pháp BECK > 14 điểm. Tức là có dấu hiệu trầm cảm qua nghiệm pháp BECK. Nếu số điểm từ đề mục 16 đến 21 chiếm ưu thế hơn. Đó là biểu hiện trầm cảm tâm căn hay trầm cảm cơ thể.
Lời kết:
Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu như bạn có thắc mắc hay băn khoăn, có thể để lại thông tin để được giải đáp. Nếu cảm thấy biểu hiện rõ của việc trầm cảm, tốt hơn bạn nên đi khám để được tư vấn liệu pháp cụ thể!